Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
Ngữ pháp 이것/저것/그것
*이것 ~ nghĩa tiếng Việt là “CÁI NÀY”, chỉ vật gần người nói và người nghe
Ví dụ (예):
이것은 나무 책상입니다. Cái này là bàn gỗ.
이것은 새 핸드폰입니다. Cái này là điện thoại di động mới.
이것은 제 노트북입니다. Cái này là máy tính xách tay của tôi.
*저것 ~ chỉ vật xa người nói gần người nghe, tùy trường hợp mà nghĩa tiếng Việt có thể là CÁI ĐÓ/CÁI KIA
저것은 베트남 지도입니다. Cái kia là bản đồ Việt Nam.
저것은 한복입니다. Cái kia là Hanbok.
저것은 벽 그림입니다. Cái kia là tranh treo tường.
*그것 ~ chỉ vật gần người nghe hoặc vật mà người nghe đang nghĩ đến, tùy trường hợp mà nghĩa tiếng Việt có thể là CÁI ĐÓ/CÁI ẤY
그것은 지갑입니다. Cái đó là cái ví.
그것은 제 안경입니다. Cái đó là kính của tôi.
그것은 자전거입니다. Cái đó là xe đạp.
Từ vựng
나무 cây/ gỗ
책상 cái bàn
새 mới (새 + 명사)
= > 새 책상: bàn mới, 새 노트북: máy tính xách tay mới
핸드폰 điện thoại di động
노트북 máy tính xách tay
지도 bản đồ
한복 trang phục truyền thống của Hàn Quốc (Hanbok)
벽 tường
그림 tranh, hình vẽ
벽 그림 tranh (treo) tường
지갑 cái ví
안경 kính mắt
자전거 xe đạp
Nội dung bài học
Ngữ pháp 이것/저것/그것
*이것 ~ nghĩa tiếng Việt là “CÁI NÀY”, chỉ vật gần người nói và người nghe
Ví dụ (예):
이것은 나무 책상입니다. Cái này là bàn gỗ.
이것은 새 핸드폰입니다. Cái này là điện thoại di động mới.
이것은 제 노트북입니다. Cái này là máy tính xách tay của tôi.
*저것 ~ chỉ vật xa người nói gần người nghe, tùy trường hợp mà nghĩa tiếng Việt có thể là CÁI ĐÓ/CÁI KIA
Ví dụ (예):
저것은 베트남 지도입니다. Cái kia là bản đồ Việt Nam.
저것은 한복입니다. Cái kia là Hanbok.
저것은 벽 그림입니다. Cái kia là tranh treo tường.
*그것 ~ chỉ vật gần người nghe hoặc vật mà người nghe đang nghĩ đến, tùy trường hợp mà nghĩa tiếng Việt có thể là CÁI ĐÓ/CÁI ẤY
Ví dụ (예):
그것은 지갑입니다. Cái đó là cái ví.
그것은 제 안경입니다. Cái đó là kính của tôi.
그것은 자전거입니다. Cái đó là xe đạp.
Từ vựng
나무 cây/ gỗ
책상 cái bàn
새 mới (새 + 명사)
= > 새 책상: bàn mới, 새 노트북: máy tính xách tay mới
핸드폰 điện thoại di động
노트북 máy tính xách tay
지도 bản đồ
한복 trang phục truyền thống của Hàn Quốc (Hanbok)
벽 tường
그림 tranh, hình vẽ
벽 그림 tranh (treo) tường
지갑 cái ví
안경 kính mắt
자전거 xe đạp