Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
Ngữ pháp (명사)입니다./ (명사)입니까?
* 입니다. ~ đứng liền sau danh từ, có nghĩa tiếng Việt là “LÀ”, là kết thúc câu trần thuật.
Ví dụ (예)
*입니까? ~ đứng liền sau danh từ, có nghĩa tiếng Việt là “LÀ”, kết thúc câu hỏi có/không.
* Sử dụng 네 ~ thể hiện sự đồng tình hoặc 아니요~ thể hiện sự phủ định để trả lời câu hỏi. Ví dụ (예)
B: 네, 베트남 사람입니다.
B: Vâng, (tôi) là người Việt Nam.
B: 아니요. 한국어 책입니다.
B: Không, (đây) là sách tiếng Hàn.
Chỉ người/ vật
사람 người
가족 gia đình
우리 chúng tôi
동생 em (trai/gái) – người ít tuổi hơn có quan hệ ruột thịt, thân thiết
Tên quốc gia
베트남 Việt Nam
한국 Hàn Quốc
미국 Mỹ
일본 Nhật Bản
중국 Trung Quốc
Đồ vật
사진 bức ảnh, tấm ảnh
책 sách, cuốn sách
학교 trường học
대학교 trường đại học
시계 đồng hồ
Nghề nghiệp
학생 học sinh
회사원 nhân viên công ty
선생님 giáo viên (dạng kính trọng)
의사 bác sĩ
경찰 cảnh sát
Nội dung bài học
Ngữ pháp (명사)입니다./ (명사)입니까?
* 입니다. ~ đứng liền sau danh từ, có nghĩa tiếng Việt là “LÀ”, là kết thúc câu trần thuật.
Ví dụ (예)
*입니까? ~ đứng liền sau danh từ, có nghĩa tiếng Việt là “LÀ”, kết thúc câu hỏi có/không.
Ví dụ (예)
* Sử dụng 네 ~ thể hiện sự đồng tình hoặc 아니요~ thể hiện sự phủ định để trả lời câu hỏi.
Ví dụ (예)
B: 네, 베트남 사람입니다.
B: Vâng, (tôi) là người Việt Nam.
B: 아니요. 한국어 책입니다.
B: Không, (đây) là sách tiếng Hàn.
Từ vựng
Chỉ người/ vật
사람 người
가족 gia đình
우리 chúng tôi
동생 em (trai/gái) – người ít tuổi hơn có quan hệ ruột thịt, thân thiết
Tên quốc gia
베트남 Việt Nam
한국 Hàn Quốc
미국 Mỹ
일본 Nhật Bản
중국 Trung Quốc
Đồ vật
사진 bức ảnh, tấm ảnh
책 sách, cuốn sách
학교 trường học
대학교 trường đại học
시계 đồng hồ
Nghề nghiệp
학생 học sinh
회사원 nhân viên công ty
선생님 giáo viên (dạng kính trọng)
의사 bác sĩ
경찰 cảnh sát